tR

Câu 1: Choose the best answer.
He ate a lot of fried food so he ______ fat quickly.

  • get
  • got
  • gets
  • will get

Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ
        => động từ get chia ở thì quá khứ đơn get =>got
Lời giải chi tiết:
Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ
     => ta dùng thì quá khứ đơn: got
    =>He ate a lot of fried food so he got fat quickly.
Tạm dịch: Anh ấy ăn nhiều đồ chiên rán nên béo lên nhanh chóng.

Câu 2: Choose the best answer. We came to the remote villages and _____ meals for homeless children.

  • made
  • make
  • have made
  • making

Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ
    => động từ make chia ở thì quá khứ đơn   
Lời giải chi tiết : Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ
    => ta dùng thì quá khứ đơn: made
     => We came to the remote villages and made meals for homeless children.
Tạm dịch: Chúng tôi đã đến những ngôi làng xa xôi và làm bữa ăn cho trẻ em vô gia cư.

Câu 3: Choose the best answer. I _______ an interesting news from my best friend yesterday.

  • have heard
  • heard
  • hear
  • did hear

Dấu hiệu của quá khứ đơn: yesterday
    => động từ hear chia ở thì quá khứ đơn => heard
Lời giải chi tiết :
    yesterday: ngày hôm qua
    => Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ => ta dùng thì quá khứ đơn: heard
    => I heard an interesting news from my best friend yesterday.
Tạm dịch: Tôi đã nghe một tin tức thú vị từ người bạn thân nhất của tôi ngày hôm qua.

Câu 4: Choose the best answer.
Did you _______ “Iron man” on TV last night?

  • watch
  • watched
  • have watched
  • haven’t watched

- dấu hiệu last night => quá khứ đơn
- Cấu trúc câu hỏi: Did + S + V?
Lời giải chi tiết :
    last night: tối qua
    => Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ
    => ta dùng thì quá khứ đơn
    => Did you watch “Iron man” on TV last night?
Tạm dịch: Bạn đã xem “Người Sắt” trên TV tối qua?

Câu 5: Choose the best answer.
They _______ a community garden project last month.

  • started
  • start
  • has started
  • have started

- last month => quá khứ đơn
Lời giải chi tiết :
last month: tháng trước
    => Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ
    => ta dùng thì quá khứ đơn: started
    => They started a community garden project last month.
Tạm dịch: Họ đã bắt đầu một dự án vườn cộng đồng vào tháng trước.

Câu 6: Choose the best answer.
Going home from school yesterday, I ______ an old man to go across the street.

  • helped
  • help
  • have helped
  • was helping

Từ cần điền diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
Lời giải chi tiết :
    Từ cần điền diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn:
    Động từ help => helped
    => Going home from school yesterday, I helped an old man to go across the street.
Tạm dịch: Trên đường đi học về hôm qua, tôi đã giúp đỡ một cụ già đi qua đường.

Câu 7: Choose the best answer.
How many novels ______ Charles Dickens _____?

  • did/write
  • have/written
  • did/written
  • does/write

Cấu trúc câu hỏi: How many + did + S + V?
Lời giải chi tiết :
Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn: did…write
=> How many novels did Charles Dickens write?
Tạm dịch: Charles Dickens đã viết bao nhiêu cuốn tiểu thuyết?

Câu 8: Choose the best answer.
He _____ this poem when he was young.

  • write
  • wrote
  • has written
  • have written

when he was young: khi ông ấy còn trẻ
- Động từ chia ở thì quá khứ đơn: write => wrote
Lời giải chi tiết :
    when he was young: khi ông ấy còn trẻ
    => Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn: wrote
    => He wrote this poem when he was young.
Tạm dịch: Ông ấy đã viết bài thơ này khi còn trẻ.

Câu 9: Choose the best answer.
Peter ______ to Paris for a holiday last week.

  • went
  • has gone
  • goes
  • will go

- Dấu hiệu: last week. => quá khứ đơn
Lời giải chi tiết :
last week: tuần trước
    => Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn: went
    => Peter went to Paris for a holiday last week.
Tạm dịch: Peter đã đến Paris cho kỳ nghỉ tuần trước.

Câu 10: Choose the best answer.
We _____ sick children in Hue hospital last Sunday.

  • visit
  • visited
  • have visited
  • will visit

last Sunday: chủ nhật tuần trước => thì quá khứ đơn
Lời giải chi tiết :
last Sunday: chủ nhật tuần trước
    => Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn: visit => visited
    => We visited sick children in Hue hospital last Sunday.
Tạm dịch: Chúng tôi đã đến thăm trẻ em bị bệnh ở bệnh viện Huế chủ nhật tuần trước.

Câu 11: Choose the best answer.
Last Tuesday, I ______ home late because there ____ a traffic jam near my school.

  • go /has been
  • go/was
  • went/was
  • went / has been

    - last Tuesday: dấu hiệu của thì quá khứ đơn
    - 2 hành động diễn ra liên tiếp trong quá khứ thì đều chia quá khứ đơn
Lời giải chi tiết :
Last Tuesday: thứ ba tuần trước
    => Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn: went/was
    => Last Tuesday, I went home late because there was a traffic jam near my school.
Tạm dịch: Thứ ba tuần trước, tôi về nhà muộn vì có một vụ tắc đường gần trường.

Câu 12: Choose the best answer.
Yesterday, I _______ a book of Nguyen Nhat Anh.

  • read
  • readed
  • has read
  • reads

Yesterday: ngày hôm qua
    => Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn: read
    => Yesterday, I read a book of Nguyen Nhat Anh.
Tạm dịch: Ngày hôm qua, tôi đọc một cuốn sách của Nguyễn Nhật Ánh

Câu 13: Choose the best answer.
She ______ small children in the neighbourhood last month.

  • tutor
  • tutored
  • tutors
  • has tutored

- last month => dấu hiệu của quá khứ đơn
    tutor (v): gia sư
Lời giải chi tiết :
last month: tháng trước
Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn: tutored
    => She tutored small children in the neighbourhood last month.
Tạm dịch: Cô ấy dạy kèm cho trẻ nhỏ trong khu phố vào tháng trước.

Câu 14: Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Give the correct form of the verbs in the blanket.
Tom (leave) for London last night.

  • lef

Tom (leave)lef for London last night. Phương pháp giải : last night => dấu hiệu của quá khứ đơn. Động từ leave (v): rời đi là động từ bất quy tắc => left Lời giải chi tiết : last night: tối qua Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn leave => left => Tom left for London last night. Tạm dịch: Tom đã rời đi Luân Đôn tối qua. Đáp án: left

Câu 15: Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Give the correct form of the verbs in the blanket.
He (win) the gold medal in 2015.

  • won

He (win) won the gold medal in 2015.
Phương pháp giải :
- in 2015 là một mốc thời gian trong quá khứ nên chia động từ ở thì quá khứ đơn. win => won
Lời giải chi tiết :
    Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ (năm 2015) nên ta dùng thì quá khứ đơn: win => won
    => He won the gold medal in 2015.
Tạm dịch: Anh ấy đã giành huy chương vàng vào năm 2015
Đáp án: won

Câu 16: Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Give the correct form of the verbs in the blanket.
She (donate) her clothes to the poor children in her last visit to her hometown.

  • donated

She (donate)donated her clothes to the poor children in her last visit to her hometown.
Phương pháp giải :
    dấu hiệu: her last visit: chuyến thăm trước đó của cô ấy
    nên chia động từ ở thì quá khứ đơn. donate là động từ theo quy tắc chỉ cần thêm –ed
Lời giải chi tiết :
    her last visit: chuyến thăm trước đó của cô ấy
    => Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
    donate => donated
    => She donated her clothes to the poor children in her last visit to her hometown.
Tạm dịch: Cô ấy đã quyên góp quần áo của mình cho những đứa trẻ nghèo trong chuyến thăm trước đó đến quê hương của cô ấy.
Đáp án: donated

Câu 17: Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Give the correct form of the verbs in the blanket.

- Last night, I (see) the lastest James Bond film. - Oh, I (see)it last week.
- Last night, I (see)saw the lastest James Bond film. - Oh, I (see)saw it last week.
Phương pháp giải :
    last night: tối qua
    last week: tuần trước
    nên 2 động từ đều chia ở thì quá khứ đơn.
Lời giải chi tiết :
    Giải thích:
    last night: tối qua
    last week: tuần trước
    => Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
    see => saw
    => - Last night, I saw the lastest James Bond film.
    - Oh, I saw it last week.
Tạm dịch: - Tối qua tôi đã xem bộ phim James Bond mới nhất.
    - Ồ, tôi đã xem nó tuần trước.
Đáp án: saw - saw

Câu 18 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Give the correct form of the verbs in the blanket. I (invite) them to my birthday party yesterday, however, they (not come)

Đáp án I (invite)invited them to my birthday party yesterday, however, they (not come)did not come hoặc didn't come.
Phương pháp giải :
    yesterday: ngày hôm qua
    2 động từ cần chia ở quá khứ đơn, vế sau cần chia ở dạng phủ định: did not + V
Lời giải chi tiết :
    yesterday: ngày hôm qua
    => Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
    invite => invited
    not come => did not come
    => I invited them to my birthday party yesterday, however, they did not come.
Tạm dịch: Tôi đã mời họ đến bữa tiệc sinh nhật của mình ngày hôm qua, tuy nhiên, họ đã không đến.
Đáp án: invited - did not come

Câu 19 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Give the correct form of the verbs in the blanket.

    Jane (be) here just a few minutes ago.
Đáp án
    Jane (be) was here just a few minutes ago.
Phương pháp giải :
    a few minutes ago: một vài phút trước => quá khứ đơn
    - Jane là danh từ số ít nên động từ be => was
Lời giải chi tiết :
    a few minutes ago: một vài phút trước
    => Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn be => was
    => Jane was here just a few minutes ago.
Tạm dịch: Jane đã ở đây một vài phút trước.
Đáp án: was

Câu 20 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Give the correct form of the verbs in the blanket.

My wife and I (travel) to Mexico by air last summer.
Đáp án
    My wife and I (travel) traveled hoặc travelled to Mexico by air last summer.
Phương pháp giải :
    last summer. => quá khứ đơn
    - travel là động từ theo quy tắc thêm –ed
Lời giải chi tiết :
    last summer: mùa hè năm ngoái
    => Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
    travel => traveled
    My wife and I traveled to Mexico by air last summer.
Tạm dịch: Vợ tôi và tôi đã đi du lịch đến Mexico bằng máy bay vào mùa hè năm ngoái.
    Đáp án: traveled
Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn

0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top